Bảng giá các loại máy nén khí là yếu tố quan trọng hàng đầu được nhiều nhà máy sản xuất công nghiệp quan tâm. Để biết thêm thông tin chi tiết Á Châu xin chia sẻ thông tin về giá thành các loại máy nén khí trong nội dung bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo
Máy nén khí là một loại máy đặc biệt, có khả năng tạo ra các luồng khí với áp suất cao (khí nén) để sử dụng phục vụ các công việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau (thực phẩm, y tế, sửa chữa cơ khí…).
Động cơ của máy được chế tạo để có thể hút không khí từ ngoài vào trong buồng khí nén, sau đó qua đầu nén để nén lại thành khí áp suất cao. Trên thị trường hiện nay, chúng ta có thể bắt gặp máy nén khí ở nhiều nơi bởi công dụng và tính ứng dụng của chúng.
Các hãng máy nén khí phổ biến
Dưới đây là các hãng máy nén khí được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
Hiện nay trên thị trường máy nén khí được phân làm 3 loại : Máy nén khí trục vít, máy nén khí Piston và máy nén khí Turbo, dưới đây là bảng giá 3 loại máy nén khí giúp bạn tham khảo:
Bảng giá máy nén khí trục vít
STT
Công suất (kw – hp)
Đơn giá (VND)
1
7.5kw – 10hp
39.000.000
2
11kw – 15hp
46.000.000
3
15kw – 20hp
53.000.000
4
22kw – 30hp
61.000.000
5
37kw – 50hp
92.000.000
6
45kw – 60hp
143.000.000
7
55kw – 75hp
163.000.000
8
75kw – 100hp
185.000.000
Bảng giá máy nén khí Piston
STT
Công suất (Hp – Kw)
Bình + Áp lực
Điện áp
Đơn giá
1
1.5hp – 1.1kw
70l + 8bar
220v
3.900.000
2
2hp – 1.5kw
70l + 8bar
220v
4.200.000
3
3hp – 2.2kw
70l + 8bar
220v
4.600.000
4
6hp – 4.5kw
230l + 8bar
220v
11.700.000
5
4hp – 3kw
120l + 8bar
380v
7.100.000.
6
5.5hp – 4kw
180l + 8bar
380v
9.400.000
7
7.5hp – 5.5kw
330l + 8bar
380v
13.300.000
8
10hp – 7.5kw
330l + 8bar
380v
14.500.000
9
15hp – 11kw
500l + 8bar
380v
26.300.000
10
20hp – 15kw
330l + 8bar
380v
31.600.000
Bảng giá máy nén khí Turbo
STT
Tên máy
Liên hệ
1
Máy nén khí công suất 50-300HP VFW Fusheng
Liên hệ
2
Máy nén ly tâm PAP PLUS Series FS-Elliott Fusheng
Liên hệ
3
Máy nén khí ly tâm MSG® TURBO-AIR® NX 5000
Liên hệ
4
Máy nén TURBO-AIR® NX 2500 thương hiệu Ingersoll rand
Liên hệ
5
MSG TURBO-AIR 6040 hãng Ingersoll rand
Liên hệ
6
Máy nén khí ly tâm MSG® TURBO-AIR® 20000
Liên hệ
7
Máy nén ly tâm TURBO-GAS 2040
Liên hệ
8
Máy nén khí ly tâm MSG® 18( 20.000HP)
Liên hệ
9
Máy nén khí ly tâm TURBO-AIR® 11000
Liên hệ
10
MSG® TURBO-AIR® 6000 áp suất 800- 1750 hp
Liên hệ
Lưu ý: Giá máy nén khí còn phụ thuộc vào từng thương hiệu và công suất khác nhau. Liên hệ ngay 096 474 4392 để nhận được báo giá tốt nhất.
Nên chọn máy nén khí thuộc phân khúc nào?
Dưới đây là 3 cách chọn máy nén khí theo công suất hoạt động tại nhà máy:
Máy nén khí trục vít cao cấp: Dùng cho nhà máy sản xuất hoạt động 20 – 24 giờ /ngày, tuổi thọ đầu nén tới 48.000 giờ chạy.
Máy nén khí trục vít tầm trung: Dùng cho nhà máy sản xuất hoạt động 12 – 16 giờ /ngày, tuổi thọ đầu nén tới 32.000 giờ chạy.
Máy nén khí trục vít phổ thông: Dùng cho nhà máy sản xuất hoạt động 8 – 10 giờ /ngày, tuổi thọ đầu nén 16.000 giờ chạy.
Top 07 thông số máy nén khí cần chọn cho phù hợp nhu cầu sử dụng
Dưới đây là 7 thông số cần lưu ý khi lựa chọn máy nén khí phù hợp với nhu cầu sử dụng:
Các thông số chọn máy nén khí trục vít
Nội dung
1. Chất lượng khí nén đầu ra
Máy nén khí có dầu dùng cho các ứng dụng thông thường như: Phun sơn, dây chuyền tự động hóa, dệt may, sản xuất thép, gạch, nhựa, xi măng, khai thác khoáng sản…
Máy nén khí không dầu dùng cho các lĩnh vực như: Dược phẩm, y tế, thực phẩm, điện tử…
2. Công suất (kw/hp)
Chọn công suất động cơ (Kw hoặc Hp) cho phù hợp nhu cầu, tránh lãng phí. Các công suất phổ biến: 7.5kw, 11kw, 15kw, 22kw, 37kw, 45kw, 55kw, 75kw, 90kw, 110kw, 132kw, 160kw, 200kw…
3. Lưu lượng (lít/phút)
Lưu lượng (lít /phút) tương ứng với công suất của máy nén khí. Nên chọn lớn hơn nhu cầu sử dụng từ 10 – 15% để dự phòng tổn hao và giúp máy không bị chạy quá tải.
4. Áp suất (Bar)
Chọn áp suất phù hợp:
Áp suất thông thường: 7 bar, 10 bar được sử dụng hầu hết trong các lĩnh vực.
Áp suất cao: 13 bar, 16 bar cho ứng dụng cắt laser, plasma.
5. Kiểu làm mát
Máy nén khí trục vít giải nhiệt gió: Dùng cho môi trường thông thường không quá bụi bẩn hay hóa chất.
Máy nén khí trục vít giải nhiệt nước: Dùng cho môi trường bụi bẩn, có hóa chất.
6. Kiểu điều khiển
Máy nén khí thường: Khởi động sao, tam giác, động cơ chạy tốc độ cố định.
Máy nén khí biến tần (inverter): Động cơ chạy biến thiên tốc độ, tiết kiệm điện năng từ 20 – 50%.
Tuy nhiên nếu máy nén khí chạy từ 90% tải trở lên thì việc sử dụng biến tần sẽ không hiệu quả.
7. Kiểu động cơ
Động cơ điện: Dùng cho nhà xưởng có điện lưới 03 pha.
Động cơ diesel: Dùng cho các vị trí không có điện lưới, phải dùng dầu diesel để chạy máy.
Các lưu ý khi sử dụng máy nén khí
Để đáp ứng được nhu cầu của các nhà máy sản xuất công nghiệp, dưới đây là những điều cần lưu ý khi sử dụng máy nén khí:
Bảo dưỡng máy nén khí
Trong quá trình sử dụng máy nén khí, điều quan trọng nhất là thiết lập kế hoạch bảo trì và bảo dưỡng tiêu chuẩn cho thiết bị máy nén khí. Thông thường, hệ thống máy nén khí nên được bảo dưỡng mỗi năm một lần nhưng hãy đảm bảo rằng, bạn tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc bảo trì do nhà sản xuất đưa ra, đây là bước cần thiết để kéo dài tuổi thọ của máy nén khí.
Giúp loại bỏ các loại bụi bẩn bám trên máy, ảnh hưởng tới vẻ bề ngoài cũng như tuổi thọ của máy nén khí.
Phát hiện kịp thời những sự cố, từ đó có những phương án khắc phục cụ thể.
Đảm bảo các chi tiết, phụ kiện của máy vẫn có thể hoạt động ổn định.
Đánh giá được khả năng cũng như chất lượng của máy.
Sửa chữa máy nén khí là một quá trình quan trọng để duy trì hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị này. Khi máy nén khí gặp sự cố, việc can thiệp sửa chữa kịp thời không chỉ giúp tái thiết lập hoạt động mà còn giữ cho sản phẩm hoạt động ổn định và an toàn. Đây là một việc không thể bỏ qua trong bất kỳ môi trường công nghiệp hay sử dụng cá nhân nào.
Thiết kế phòng máy nén cũng giống kiến trúc sư thiết kế những ngôi nhà. Bản thiết kế chuyên nghiệp sẽ đáp ứng vượt mong đợi về công năng sử dụng tức đáp ứng yêu cầu kĩ thuật, tính tiện lợi khi sử dụng. Quan trọng hơn cả là gần như không bị thiếu tính năng.
Bản thiết kế cũng dùng làm công cụ lập kế hoạch, phương án, đồng thời giám sát quá trình lắp đặt không gây lãng phí trang thiết bị, vật tư.
Máy nén khí là một thiết bị được dùng để làm tăng áp suất dòng chất khí. Do có chứa áp suất cao dễ gây cháy nổ, máy nén khí luôn phải đảm bảo các yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Việc kiểm định máy nén khí theo đúng quy định nhằm đảm bảo an toàn đồng thời phát hiện sớm các hư hỏng và đưa ra các biện pháp khắc phục kịp thời. Nhờ vậy giảm thiểu các rủi ro trong quá trình hoạt động đồng thời nâng cao hiệu quả vận hành của máy.
Khí nén Á Châu – Giải pháp toàn diện cho hệ thống khí nén
Khí nén Á Châu là đơn phân phối các dòng sản phẩm máy nén khí uy tín, chất lượng, giá tốt số một tại Việt Nam. Sau đây là 5 lợi ích khí mua máy nén khí trục vít tại Á Châu:
Sản phẩm chất lượng, chính hãng, đa dạng: Khí nén Á Châu cung cấp tất cả các dòng sản phẩm máy nén khí trục vít của các hãng như: Atlas Copco, Fusheng, Sullair, Ingersoll rand, Hitachi…. Với đầy đủ công suất, có giấy tờ kiểm định rõ ràng, đảm bảo hàng chất lượng.
Giả cả hợp lý: Các sản phẩm phân phối tại Á Châu có giá cả tốt nhất trên thị trường.
Hình thức giao hàng: Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, miễn phí vận chuyển hoặc hỗ trợ phí vận chuyển tùy theo địa chỉ của khách hàng.
Chế độ bảo hành: Bảo hành từ 6 tháng đến 1 năm tùy theo quy định của nhà sản xuất.
Kỹ thuật chuyên môn cao: Á Châu sở hữu đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành khí nén. Hỗ trợ lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế theo định kỳ.
CÔNG TY TNHH KHÍ NÉN Á CHÂU
Địa chỉ: L23 KĐT Việt Hòa, Phường Việt Hòa, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Để nhận tư vấn hay báo giá từ các chuyên viên của Khí nén Á Châu, vui lòng điền thông tin yêu cầu bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi yêu cầu của bạn trong thời gian sớm nhất. Hoặc bạn có thể liên hệ qua email: khinenachau@gmail.com. Xin cảm ơn.