Máy nén khí ACcom AS15A mang đến hiệu suất mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sản xuất liên tục mà vẫn đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý. Với công nghệ tiên tiến, khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm năng lượng, AS15A là lựa chọn tối ưu giúp doanh nghiệp tối đa hóa hiệu quả mà không lo tốn kém.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS15A
Công suất | 11kW/15HP |
Lưu lượng khí nén | 1.1 – 1.7m³/phút |
Áp suất làm việc | 0.8 – 1.25 Mpa |
Kích thước | 1000 x 700 x 1000 mm |
Trọng lượng | 250kg |
Độ ồn | 62 ± 2 dB |
Đường kính ống đầu ra | G 3/4 |
Nguồn điện | 380V/50Hz/3P |
Kiểu khởi động | Sao tam giác |
CẤU TẠO MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS15A



Trục vít
- Công nghệ gia công trục vít tiên tiến
- Độ chính ác cực cao
- Tăng hiệu suất nén và tuổi thọ thiết bị

Động cơ TEFC
- Khả năng chống bụi nước tốt IP54 trở lên
- Giảm hao tổn nhiệt năng
- Giảm rung và giảm tiếng ồn
- Bảo trì ít, tuổi thọ cao

Quạt làm mát
- Làm mát vòng kín độc lập
- Giảm hao mòn, tối ưu khả năng vận hành
- Quạt tự động bật tắt theo nhiệt độ dầu

Bảng điều khiển thông minh
- Hiển thị và giám sát chi tiết thông số vận hàng theo thời gian thực
- Cảnh báo sớm lỗi kỹ thuật

Bộ lọc khí/ Lọc dầu
- Loại bỏ tạp chất và bụi bẩn
- Kéo dài tuổi thọ của máy và linh kiện

Bộ lọc tách dầu
- Ứng dụng công nghệ tách dầu tiên tiến
- Giảm lượng dầu sót lại < 3ppm
- Đảm bảo khí sạch, bảo vệ hệ thống khỏi ô nhiễm dầu
ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS15A

Độ bền cao, vận hành ổn định
- Trang bị đầu nén tiên tiến, vòng bi chất lượng cao và khớp nối bền bỉ
- AS15A đảm bảo hoạt động ổn định suốt nhiều năm
- Giảm thiểu hỏng hóc và chi phí bảo trì.
Tiết kiệm điện năng tối ưu
- Động cơ TEFC có khả năng chống bụi và nước tốt (IP54 trở lên)
- Kết hợp hệ thống làm mát vòng kín và quạt công suất lớn, hạn chế hao phí nhiệt Tuổi thọ cao, phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Vận hành bền bỉ trong mọi môi trường
- Với thiết kế giàn tản nhiệt lớn và quạt công suất cao, AS15A hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 50°C.
Chất lượng khí nén đạt tiêu chuẩn cao
- Bộ lọc đầu vào loại bỏ hạt bụi siêu nhỏ 0.3 micro
- Bộ tách dầu giúp lượng dầu trong khí nén duy trì dưới 3ppm
- Đáp ứng tiêu chuẩn cho ngành thực phẩm, y tế.


Hệ thống giám sát thông minh
- Bộ điều khiển hiện đại hỗ trợ giám sát thông số vận hành
- Cảnh báo sự cố kịp thời và kết nối từ xa qua Ethernet, giúp quản lý máy dễ dàng.
ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH CỦA MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS15A
Máy nén khí AS15A được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng nhờ khả năng cung cấp khí nén ổn định, chất lượng cao và hiệu suất vượt trội:
- Ngành dệt may: Cung cấp khí nén cho máy dệt, cắt, may tự động, đảm bảo sản xuất liên tục, tăng năng suất và chất lượng vải.
- Ngành gỗ: Hỗ trợ vận hành máy phay, cắt CNC, súng phun sơn và hệ thống ép gỗ, giúp sản phẩm có độ chính xác cao và bề mặt hoàn thiện đẹp.
- Khai thác mỏ: Cung cấp khí nén mạnh mẽ cho khoan cắt, vận chuyển vật liệu, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất khai thác.
- Ngành đóng gói: Vận hành máy dán, đóng chai, in nhãn và bao bì, giúp tối ưu quy trình đóng gói và nâng cao chất lượng thành phẩm.
- Sản xuất ô tô: Hỗ trợ dây chuyền lắp ráp, phun sơn, siết bulong và các thiết bị khí nén khác, đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra chính xác, nhanh chóng.
Kết luận
Sở hữu ACcom AS15A, doanh nghiệp không chỉ nâng cao hiệu quả sản xuất mà còn tối ưu hóa chi phí dài hạn. Với thiết kế bền bỉ, tiết kiệm điện năng và vận hành ổn định, đây là giải pháp khí nén lý tưởng cho mọi môi trường làm việc. ACcom AS15A – đầu tư nhỏ, lợi ích lớn!
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS SERIES
Model | KW | HP | Áp suất (Mpa) |
Lưu lượng (m3/min) |
Kích thước (D*R*H mm) |
Trọng lượng (KG) |
Ngõ ra (inc) |
AS-10A | 7,5 | 10 | 0,8 | 1,1 | 900*600*850 | 165 | G 1/2 |
1,0 | 0,9 | ||||||
1,25 | 0,8 | ||||||
AS-15A | 11 | 15 | 0,8 | 1,7 | 1000*700*1000 | 250 | G 3/4 |
1,0 | 1,6 | ||||||
1,25 | 1,1 | ||||||
AS-20A | 15 | 20 | 0,8 | 2,4 | 1000*790*1175 | 290 | G 3/4 |
1,0 | 2,1 | ||||||
1,25 | 1,7 | ||||||
AS-30A | 22 | 30 | 0,8 | 3,6 | 1300*790*1175 | 395 | G 1 |
1,0 | 3,5 | ||||||
1,25 | 2,7 | ||||||
AS-40A | 30 | 40 | 0,8 | 5,0 | 1300*790*1175 | 400 | G 1 |
1,0 | 3,5 | ||||||
1,25 | 3,3 | ||||||
AS-50A | 37 | 50 | 0,8 | 6,2 | 1400*950*1320 | 620 | G 1-1/2 |
1,0 | 5,0 | ||||||
1,25 | 4,8 | ||||||
AS-60A | 45 | 60 | 0,8 | 7,1 | 1400*950*1320 | 715 | G 1-1/2 |
1,0 | 5,8 | ||||||
1,25 | 5,6 | ||||||
AS-75A | 55 | 75 | 0,8 | 9,3 | 1750*1170*1600 | 1040 | G 2 |
1,0 | 6,9 | ||||||
1,25 | 6,7 | ||||||
AS-100A | 75 | 100 | 0,8 | 12,2 | 1750*1170*1600 | 1100 | G 2 |
1,0 | 9,2 | ||||||
1,25 | 9,0 | ||||||
AS-120A | 90 | 120 | 0,8 | 15,4 | 1900*1250*1600 | 1150 | G 2 |
1,0 | 11,2 | ||||||
1,25 | 11 | ||||||
AS-150A | 110 | 150 | 0,8 | 19,0 | 2100*1350*1880 | 1800 | G 2-1/2 |
1,0 | 14,3 | ||||||
1,25 | 14 | ||||||
AS-175A | 132 | 175 | 0,8 | 22,3 | 2100*1350*1880 | 1830 | G2-1/2 |
1,0 | 18,7 | ||||||
1,25 | 18,5 | ||||||
SA-200A | 160 | 200 | 0,8 | 28,0 | 2400*1450*2035 | 2035 | G2-1/2 |
1,0 | 21,2 | ||||||
1,25 | 21,0 | ||||||
SA-250A | 185 | 250 | 0,8 | 30,8 | 3000*1590*2150 | 2150 | DN80 |
1,0 | 27,0 | ||||||
1,25 | 21,2 | ||||||
SA-270A | 200 | 270 | 0,8 | 34,5 | 3000*1590*2150 | 2150 | DN80 |
1,0 | 30,6 | ||||||
1,25 | 27,0 | ||||||
SA-300A | 220 | 300 | 0,8 | 38,1 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 31,0 | ||||||
1,25 | 28,8 | ||||||
SA-350A | 250 | 350 | 0,8 | 42,0 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 30,7 | ||||||
1,25 | 30,3 | ||||||
AS-380A | 280 | 380 | 0,8 | 46,1 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 41,0 | ||||||
1,25 | 37,0 |
Đánh giá Máy nén khí ACcom AS15A 11kW-15HP
Chưa có đánh giá nào.