Bạn muốn một chiếc máy nén khí có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn mà vẫn tối ưu chi phí vận hành? ACcom AS50A chính là câu trả lời. Với công suất mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm điện tối ưu và độ bền vượt trội, AS50A không chỉ đảm bảo luồng khí nén ổn định mà còn giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí dài hạn. Đây là sự lựa chọn thông minh cho những ai muốn đầu tư hiệu quả mà không lãng phí ngân sách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS50A
Công suất | 37kW/50HP |
Lưu lượng khí nén | 4.8 – 6.2m³/phút |
Áp suất làm việc | 0.8 – 1.25 Mpa |
Kích thước | 1400 x 950 x 1320 mm |
Trọng lượng | 620kg |
Độ ồn | 68 ± 2 dB |
Đường kính ống đầu ra | G 1 – 1/2 |
Nguồn điện | 380V/50Hz/3P |
Kiểu khởi động | Sao tam giác |
CẤU TẠO MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS50A



Trục vít
- Công nghệ gia công trục vít tiên tiến
- Độ chính ác cực cao
- Tăng hiệu suất nén và tuổi thọ thiết bị

Động cơ TEFC
- Khả năng chống bụi nước tốt IP54 trở lên
- Giảm hao tổn nhiệt năng
- Giảm rung và giảm tiếng ồn
- Bảo trì ít, tuổi thọ cao

Quạt làm mát
- Làm mát vòng kín độc lập
- Giảm hao mòn, tối ưu khả năng vận hành
- Quạt tự động bật tắt theo nhiệt độ dầ

Bảng điều khiển thông minh
- Hiển thị và giám sát chi tiết thông số vận hàng theo thời gian thực
- Cảnh báo sớm lỗi kỹ thuật

Bộ lọc khí/ Lọc dầu
- Loại bỏ tạp chất và bụi bẩn
- Kéo dài tuổi thọ của máy và linh kiện

Bộ lọc tách dầu
- Ứng dụng công nghệ tách dầu tiên tiến
- Giảm lượng dầu sót lại < 3ppm
- Đảm bảo khí sạch, bảo vệ hệ thống khỏi ô nhiễm dầu
ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS50A

Độ bền cao, vận hành ổn định
- Ứng dụng công nghệ đầu nén tiên tiến, vòng bi chất lượng cao và khớp nối bền bỉ
- AS50A đảm bảo hoạt động ổn địnhsuốt 20 năm
- Giảm thiểu hỏng hóc và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Tiết kiệm điện năng tối ưu
- Động cơ TEFC có khả năng chống bụi và nước hiệu quả (IP54 trở lên)
- Kết hợp hệ thống làm mát vòng kín và quạt công suất lớn, giúp hạn chế hao phí nhiệt
- Tăng tuổi thọ máy trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Vận hành hiệu quả trong mọi điều kiện
- Thiết kế giàn tản nhiệt lớn, quạt cánh ngang giúp AS50A vận hành hiệu quả ngay cả trong môi trường nhiệt đới khắc nghiệt lên đến 50°C.
- Hệ thống quạt tự động bật/tắt theo nhiệt độ dầu, giúp tiết kiệm điện và duy trì chất lượng dầu bôi trơn.
Chất lượng khí nén sạch, đạt chuẩn
- Bộ lọc đầu vào loại bỏ hạt bụi siêu nhỏ 0.3 micro
- Bộ tách dầu giúp giữ lượng dầu trong khí nén duy trì dưới 3ppm
- Phù hợp với các tiêu chuẩn ngành thực phẩm và y tế.


Giám sát thông minh và thuận lợi
- Bộ điều khiển hiện đại hỗ trợ theo dõi thông số hoạt động
- Cảnh báo lỗi kịp thời và kết nối từ xa qua Ethernet, giúp quản lý máy một cách hiệu quả
ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH CỦA MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS50A
Máy nén khí AS50A được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng nhờ khả năng cung cấp khí nén ổn định, chất lượng cao và hiệu suất vượt trội:
- Sản xuất ô tô: Cung cấp khí nén cho các dây chuyền lắp ráp, hỗ trợ phun sơn, siết chặt bulong và vận hành các thiết bị khí nén, đảm bảo sản xuất chính xác và hiệu quả.
- Ngành gỗ: Hỗ trợ vận hành máy CNC, máy cắt, máy ép gỗ và súng phun sơn, giúp tạo ra sản phẩm có độ hoàn thiện cao, tiết kiệm thời gian gia công.
- Ngành dệt may: Đáp ứng nhu cầu khí nén cho máy dệt, máy cắt vải tự động và hệ thống may công nghiệp, giúp tăng tốc độ sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Ngành khai thác mỏ: Cung cấp khí nén áp suất cao cho khoan cắt, vận chuyển vật liệu, hỗ trợ vận hành thiết bị an toàn và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Ngành đóng gói: Tối ưu hóa quá trình sản xuất nhờ vận hành máy in nhãn, máy dán tem, hệ thống đóng chai và bao bì, giúp nâng cao năng suất và độ chính xác.
Kết luận
Với sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến, khả năng vận hành mạnh mẽ và chi phí tối ưu, ACcom AS50A là khoản đầu tư thông minh cho doanh nghiệp. Không chỉ đảm bảo dòng khí nén ổn định, tiết kiệm điện năng, mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì trong dài hạn. Lựa chọn AS50A, bạn không chỉ sở hữu một chiếc máy nén khí, mà còn nắm trong tay một giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất một cách bền vững.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ ACCOM AS SERIES
Model | KW | HP | Áp suất (Mpa) |
Lưu lượng (m3/min) |
Kích thước (D*R*H mm) |
Trọng lượng (KG) |
Ngõ ra (inc) |
AS-10A | 7,5 | 10 | 0,8 | 1,1 | 900*600*850 | 165 | G 1/2 |
1,0 | 0,9 | ||||||
1,25 | 0,8 | ||||||
AS-15A | 11 | 15 | 0,8 | 1,7 | 1000*700*1000 | 250 | G 3/4 |
1,0 | 1,6 | ||||||
1,25 | 1,1 | ||||||
AS-20A | 15 | 20 | 0,8 | 2,4 | 1000*790*1175 | 290 | G 3/4 |
1,0 | 2,1 | ||||||
1,25 | 1,7 | ||||||
AS-30A | 22 | 30 | 0,8 | 3,6 | 1300*790*1175 | 395 | G 1 |
1,0 | 3,5 | ||||||
1,25 | 2,7 | ||||||
AS-40A | 30 | 40 | 0,8 | 5,0 | 1300*790*1175 | 400 | G 1 |
1,0 | 3,5 | ||||||
1,25 | 3,3 | ||||||
AS-50A | 37 | 50 | 0,8 | 6,2 | 1400*950*1320 | 620 | G 1-1/2 |
1,0 | 5,0 | ||||||
1,25 | 4,8 | ||||||
AS-60A | 45 | 60 | 0,8 | 7,1 | 1400*950*1320 | 715 | G 1-1/2 |
1,0 | 5,8 | ||||||
1,25 | 5,6 | ||||||
AS-75A | 55 | 75 | 0,8 | 9,3 | 1750*1170*1600 | 1040 | G 2 |
1,0 | 6,9 | ||||||
1,25 | 6,7 | ||||||
AS-100A | 75 | 100 | 0,8 | 12,2 | 1750*1170*1600 | 1100 | G 2 |
1,0 | 9,2 | ||||||
1,25 | 9,0 | ||||||
AS-120A | 90 | 120 | 0,8 | 15,4 | 1900*1250*1600 | 1150 | G 2 |
1,0 | 11,2 | ||||||
1,25 | 11 | ||||||
AS-150A | 110 | 150 | 0,8 | 19,0 | 2100*1350*1880 | 1800 | G 2-1/2 |
1,0 | 14,3 | ||||||
1,25 | 14 | ||||||
AS-175A | 132 | 175 | 0,8 | 22,3 | 2100*1350*1880 | 1830 | G2-1/2 |
1,0 | 18,7 | ||||||
1,25 | 18,5 | ||||||
SA-200A | 160 | 200 | 0,8 | 28,0 | 2400*1450*2035 | 2035 | G2-1/2 |
1,0 | 21,2 | ||||||
1,25 | 21,0 | ||||||
SA-250A | 185 | 250 | 0,8 | 30,8 | 3000*1590*2150 | 2150 | DN80 |
1,0 | 27,0 | ||||||
1,25 | 21,2 | ||||||
SA-270A | 200 | 270 | 0,8 | 34,5 | 3000*1590*2150 | 2150 | DN80 |
1,0 | 30,6 | ||||||
1,25 | 27,0 | ||||||
SA-300A | 220 | 300 | 0,8 | 38,1 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 31,0 | ||||||
1,25 | 28,8 | ||||||
SA-350A | 250 | 350 | 0,8 | 42,0 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 30,7 | ||||||
1,25 | 30,3 | ||||||
AS-380A | 280 | 380 | 0,8 | 46,1 | 3800*2200*2500 | 2500 | DN125 |
1,0 | 41,0 | ||||||
1,25 | 37,0 |
Đánh giá Máy nén khí ACcom AS50A 37kW 50HP
Chưa có đánh giá nào.